Thông tin chi tiết
Mái che Tuấn Tú là Công Ty chuyên xây dựng nhà tiền chế với giá rẻ, cạnh tranh nhất thị trường hiện nay nhưng vẫn đảm bảo được chất lượng tốt nhất. Đến với Tuấn Tú, chắc chắn bạn sẽ hài lòng về chất lượng của các sản phẩm về nhà tiền chế mà chúng tôi cung cấp như nhà tiền chế nhỏ, nhà thép tiền chế dân dụng cũng như nhà tiền chế cấp 4,…
Nhà tiền chế là gì?
Nhà tiền chế được thiết kế và lắp đặt từ 3 thành phần chính:
– Cột, kèo,…
– Dầm tường, các thanh chống cho đỉnh tường, xà gồ.
– Mái tôn, tôn vách,…
– Và các phụ kiện khác.
Trong quá trình xây dựng, các thành phần đó sẽ được kết hợp với nhau để hoàn thành một công trình hoàn chỉnh.
Các bộ phận trên sẽ được sản xuất ngay tại Công ty của chúng tôi và vận chuyển đến công trình để lắp ráp, quá trình này sẽ khiến việc thi công trở nên nhanh chóng hơn.
Vì sao nên chọn nhà tiền chế?
Chi phí giá rẻ: Với thời gian lắp đặt nhanh chóng và đơn giản hơn, chi phí lắp đặt nhà tiền chế có thể thấp hơn từ 20 đến 30% so với các phương pháp bình thường.
Xây dựng nhanh chóng: Vì trong quá trình xây dựng, tất cả các phụ kiện để lắp ráp và xây dựng được sản xuất ngay tại nhà máy, việc xây dựng chủ yếu là lắp ráp các phụ kiện với nhau, nên thời gian xây dựng được rút ngắn rất nhiều.
Tính linh hoạt: Khi xây dựng nhà tiền chế, bạn hoàn toàn có thể mở rộng quy mô hoặc tháo gỡ cũng như di chuyển qua một vị trí mới rất nhanh chóng và đơn giản.
Đảm bảo về chất lượng: Mọi phụ kiện được lắp ráp ngay tại nhà máy nên chất lượng luôn được đảm bảo tốt nhất do có sự giám sát chặt chẽ của giám sát Công Ty.
Bảo vệ môi trường: Bảo vệ môi trường rất hiệu quả bởi trong quá trình sản xuất, quá trình thải CO2 được giảm tối thiểu, ngoài ra, các nguyên liệu của công trình có thể tái chế về sau.
Bảng báo giá xây dựng nhà tiền chế
Tùy theo các loại nhà khác nhau, Công ty chúng tôi sẽ đưa ra cho bạn những mức giá cụ thể như sau:
Đối với nhà xưởng tiền chế và nhà kho tiền chế đơn giản
– Khi bạn xây nhà tiền chế nhằm mục đích để các hàng hóa hoặc để cho xe hoạt động với trọng lượng lớn hơn 5 tấn thì nền sẽ được xây bê tông dày đến 100.
– Với diện tích xây dựng dưới 150m2, có độ cao dưới 7,5m và có cột xây lõi thép hoặc đổ bê tông cốt thép, sắp hộp, mái tôn cũng như vách dựng tôn,…
– Giá tham khảo: 1.300.000 đến 1.600.000 đ/m2.
Đối với nhà xưởng khung thép tiền chế lớn
Tác dụng: để hàng hóa hạng nặng, có thể chịu trọng tải của xe hơn 7 tấn.
Có nền bê tông cốt thép 150 và đan 2 lớp thép.
Giá: 1.600.000 đến 2.500.000 đ/m2.
Hãy liên hệ ngay cho mái che Tuấn Tú để được tư vấn cụ thể hơn về giá cả, bởi mức giá cụ thể còn tùy thuộc vào diện tích xây dựng, ngành nghề kinh doanh sản xuất,… sẽ có kèo, nền, cột, khung khác nhau.
Những nội dung công việc trong xây dựng nhà tiền chế:
STT | Hạng mục công việc | Đơn vị | Khối lượng |
1 | Móng cọc D250 – bê tông cốt thép | m | 150 |
2 | Đóng cọc tràm chiều dài 4m, D8-10 | cây | 100 |
3 | Phá dỡ bê tông đầu cọc | cái | 30 |
4 | Đào đất nền thủ công | m3 | 15 |
5 | Đào đất bằng cơ giới | m3 | 500 |
6 | Đắp đất nền thủ công | m3 | 15 |
7 | Đắp đất bằng cơ giới | m3 | 500 |
8 | Nâng nền bằng cát san lấp | m3 | 100 |
9 | Nâng nền bằng cấp phối 0-4 | m3 | 100 |
10 | San đổ đất dư | m3 | 100 |
11 | Bê tông lót đá 1×2, M150 | m3 | 10 |
12 | Bê tông đá 1×2, mác 250 | m3 | 10 |
13 | Ván khuôn kết cấu thường | m2 | 100 |
14 | Ván khuôn kết cấu phức tạp (xilô, vòm) | m2 | 50 |
15 | Gia công lắp đặt cốt thép xây dựng | kg | 200 |
16 | Xây tường 10 gạch ống 8x8x18 | m3 | 5 |
17 | Xây tường 20 gạch ống 8x8x18 | m3 | 5 |
18 | Xây tường 10 gạch thẻ 4x8x18 | m3 | 5 |
19 | Xây tường 20 gạch thẻ 4x8x18 | m3 | 5 |
20 | Trát tường ngoài, M75 | m2 | 100 |
21 | Trát tường trong, M75 | m2 | 100 |
22 | Trát cầu thang, lam, trụ đứng, sênô, M75 | m2 | 100 |
23 | Lát nền gạch ceramic các loại | m2 | 100 |
24 | Ốp gạch ceramic các loại | m2 | 50 |
25 | Lát đá granite các loại | m2 | 50 |
26 | Làm trần thạch cao thả | m2 | 50 |
27 | Làm trần thạch cao chìm | m2 | 50 |
28 | Làm trần nhựa | m2 | 50 |
29 | Bả bột sơn nước vào tường | m2 | 100 |
30 | Bả bột sơn nước vào cột, dầm, trần | m2 | 100 |
31 | Sơn nước vào tường ngoài nhà | m2 | 100 |
32 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà | m2 | 100 |
33 | Chống thấm theo quy trình công nghệ | m2 | 50 |
34 | Vách ngăn thạch cao – 1 mặt | m2 | 30 |
35 | Vách ngăn thạch cao 2 mặt | m2 | 30 |
36 | Xử lý chống nóng sàn mái | m2 | 100 |
37 | Lợp mái ngói | m2 | 100 |
38 | Lợp ngói rìa, ngói nóc | viên | 30 |
39 | Khung (cột + khung + dầm + cửa trời + mái hắt) | kg | 3000 |
40 | Giằng (mái + cột + xà gồ) | kg | 1000 |
41 | Xà gồ C (thép đen + sơn) | kg | 2000 |
42 | Tole hoa (4mm) trải sàn | m2 | 50 |
43 | Sàn cemboard 20mm (100kG/m2) | m2 | 50 |
44 | Lợp mái tole | m2 | 100 |
Hãy liên hệ ngay đến cho chúng tôi theo số điện thoại 0974 878 348 để được tư vấn trực tiếp từ các chuyên gia tư vấn mái xếp mai che Tuấn Tú.